1000 Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Peso Mexico tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AED sang MXN theo tỷ giá thực tế
د.إ1.000 AED = Mex$5.54741 MXN
19:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiPeso MexicoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 5.54741 MXN |
5 AED | 27.73705 MXN |
10 AED | 55.47410 MXN |
20 AED | 110.94820 MXN |
50 AED | 277.37050 MXN |
100 AED | 554.74100 MXN |
250 AED | 1,386.85250 MXN |
500 AED | 2,773.70500 MXN |
1000 AED | 5,547.41000 MXN |
2000 AED | 11,094.82000 MXN |
5000 AED | 27,737.05000 MXN |
10000 AED | 55,474.10000 MXN |
Peso Mexicochuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 0.18026 MXN |
5 AED | 0.90132 MXN |
10 AED | 1.80264 MXN |
20 AED | 3.60529 MXN |
50 AED | 9.01322 MXN |
100 AED | 18.02643 MXN |
250 AED | 45.06608 MXN |
500 AED | 90.13215 MXN |
1000 AED | 180.26430 MXN |
2000 AED | 360.52861 MXN |
5000 AED | 901.32152 MXN |
10000 AED | 1,802.64304 MXN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Dalasi, Gambia
lesotho chuộc lại pataca Ma Cao
đồng Việt Nam chuộc lại Peso Mexico
đô la đông caribe chuộc lại taka bangladesh
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Manat của Azerbaijan
goude Haiti chuộc lại Rupee Seychellois
Jersey Pound chuộc lại Kwanza Angola
người Bolivia chuộc lại Dinar Bahrain
Đô la Singapore chuộc lại Forint Hungary
Bảng Gibraltar chuộc lại Lev Bungari
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.