1000 đô la Úc chuộc lại som kirgyzstan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AUD sang KGS theo tỷ giá thực tế
A$1.000 AUD = Лв55.49344 KGS
17:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Úcchuộc lạisom kirgyzstanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AUD | 55.49344 KGS |
5 AUD | 277.46720 KGS |
10 AUD | 554.93440 KGS |
20 AUD | 1,109.86880 KGS |
50 AUD | 2,774.67200 KGS |
100 AUD | 5,549.34400 KGS |
250 AUD | 13,873.36000 KGS |
500 AUD | 27,746.72000 KGS |
1000 AUD | 55,493.44000 KGS |
2000 AUD | 110,986.88000 KGS |
5000 AUD | 277,467.20000 KGS |
10000 AUD | 554,934.40000 KGS |
som kirgyzstanchuộc lạiđô la ÚcBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AUD | 0.01802 KGS |
5 AUD | 0.09010 KGS |
10 AUD | 0.18020 KGS |
20 AUD | 0.36040 KGS |
50 AUD | 0.90101 KGS |
100 AUD | 1.80201 KGS |
250 AUD | 4.50504 KGS |
500 AUD | 9.01007 KGS |
1000 AUD | 18.02015 KGS |
2000 AUD | 36.04030 KGS |
5000 AUD | 90.10074 KGS |
10000 AUD | 180.20148 KGS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Shekel mới của Israel chuộc lại EUR
Đô la Liberia chuộc lại Rupee Pakistan
Đô la Fiji chuộc lại krona Iceland
Metical Mozambique chuộc lại Đô la Guyana
Ariary Madagascar chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Manat của Azerbaijan chuộc lại Manat Turkmenistan
bảng thánh helena chuộc lại Đại tá Salvador
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Đô la Bahamas
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại pula botswana
Đảo Man bảng Anh chuộc lại đồng Việt Nam
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.