1000 Peso Dominica chuộc lại Krone Na Uy tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DOP sang NOK theo tỷ giá thực tế
$1.000 DOP = kr0.18062 NOK
02:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Dominicachuộc lạiKrone Na UyBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 0.18062 NOK |
5 DOP | 0.90310 NOK |
10 DOP | 1.80620 NOK |
20 DOP | 3.61240 NOK |
50 DOP | 9.03100 NOK |
100 DOP | 18.06200 NOK |
250 DOP | 45.15500 NOK |
500 DOP | 90.31000 NOK |
1000 DOP | 180.62000 NOK |
2000 DOP | 361.24000 NOK |
5000 DOP | 903.10000 NOK |
10000 DOP | 1,806.20000 NOK |
Krone Na Uychuộc lạiPeso DominicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 5.53649 NOK |
5 DOP | 27.68243 NOK |
10 DOP | 55.36485 NOK |
20 DOP | 110.72971 NOK |
50 DOP | 276.82427 NOK |
100 DOP | 553.64854 NOK |
250 DOP | 1,384.12136 NOK |
500 DOP | 2,768.24272 NOK |
1000 DOP | 5,536.48544 NOK |
2000 DOP | 11,072.97088 NOK |
5000 DOP | 27,682.42720 NOK |
10000 DOP | 55,364.85439 NOK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Birr Ethiopia chuộc lại Shekel mới của Israel
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Peso Dominica
bảng lebanon chuộc lại bảng lebanon
pula botswana chuộc lại bảng Guernsey
đô la Úc chuộc lại đồng Việt Nam
đô la Úc chuộc lại Đô la Namibia
Krone Na Uy chuộc lại Lek Albania
dinar Jordan chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
đồng Việt Nam chuộc lại kịch Armenia
Shekel mới của Israel chuộc lại người Bolivia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.