1000 Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại nhân dân tệ nhật bản tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KYD sang JPY theo tỷ giá thực tế
$1.000 KYD = ¥183.14024 JPY
11:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Quần đảo Caymanchuộc lạinhân dân tệ nhật bảnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KYD | 183.14024 JPY |
5 KYD | 915.70120 JPY |
10 KYD | 1,831.40240 JPY |
20 KYD | 3,662.80480 JPY |
50 KYD | 9,157.01200 JPY |
100 KYD | 18,314.02400 JPY |
250 KYD | 45,785.06000 JPY |
500 KYD | 91,570.12000 JPY |
1000 KYD | 183,140.24000 JPY |
2000 KYD | 366,280.48000 JPY |
5000 KYD | 915,701.20000 JPY |
10000 KYD | 1,831,402.40000 JPY |
nhân dân tệ nhật bảnchuộc lạiĐô la Quần đảo CaymanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KYD | 0.00546 JPY |
5 KYD | 0.02730 JPY |
10 KYD | 0.05460 JPY |
20 KYD | 0.10921 JPY |
50 KYD | 0.27301 JPY |
100 KYD | 0.54603 JPY |
250 KYD | 1.36507 JPY |
500 KYD | 2.73015 JPY |
1000 KYD | 5.46030 JPY |
2000 KYD | 10.92059 JPY |
5000 KYD | 27.30148 JPY |
10000 KYD | 54.60296 JPY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
som kirgyzstan chuộc lại Franc CFA Tây Phi
som kirgyzstan chuộc lại Vatu Vanuatu
đô la New Zealand chuộc lại Rupiah Indonesia
Cedi Ghana chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Dalasi, Gambia chuộc lại Đại tá Salvador
Đô la Canada chuộc lại Zloty của Ba Lan
Manat Turkmenistan chuộc lại Đô la Brunei
dinar Jordan chuộc lại bảng lebanon
Dinar Algeria chuộc lại Đô la Belize
Manat Turkmenistan chuộc lại Franc Thái Bình Dương
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.