1000 Đồng kwacha của Malawi chuộc lại bảng Guernsey tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MWK sang GGP theo tỷ giá thực tế
MK1.000 MWK = £0.00046 GGP
19:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đồng kwacha của Malawichuộc lạibảng GuernseyBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MWK | 0.00046 GGP |
5 MWK | 0.00230 GGP |
10 MWK | 0.00460 GGP |
20 MWK | 0.00920 GGP |
50 MWK | 0.02300 GGP |
100 MWK | 0.04600 GGP |
250 MWK | 0.11500 GGP |
500 MWK | 0.23000 GGP |
1000 MWK | 0.46000 GGP |
2000 MWK | 0.92000 GGP |
5000 MWK | 2.30000 GGP |
10000 MWK | 4.60000 GGP |
bảng Guernseychuộc lạiĐồng kwacha của MalawiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MWK | 2,173.91304 GGP |
5 MWK | 10,869.56522 GGP |
10 MWK | 21,739.13043 GGP |
20 MWK | 43,478.26087 GGP |
50 MWK | 108,695.65217 GGP |
100 MWK | 217,391.30435 GGP |
250 MWK | 543,478.26087 GGP |
500 MWK | 1,086,956.52174 GGP |
1000 MWK | 2,173,913.04348 GGP |
2000 MWK | 4,347,826.08696 GGP |
5000 MWK | 10,869,565.21739 GGP |
10000 MWK | 21,739,130.43478 GGP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la jamaica chuộc lại Franc CFA Trung Phi
bảng thánh helena chuộc lại Đồng Peso Colombia
dinar Macedonia chuộc lại Kíp Lào
đô la Hồng Kông chuộc lại Đô la Guyana
Lilangeni Swaziland chuộc lại Peso Mexico
Shekel mới của Israel chuộc lại đô la New Zealand
đồng rand Nam Phi chuộc lại Đồng Peso Colombia
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại đô la New Zealand
Leu Moldova chuộc lại Jersey Pound
Đồng Peso Colombia chuộc lại EUR
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.