1000 peso Philippine chuộc lại Krona Thụy Điển tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PHP sang SEK theo tỷ giá thực tế
₱1.000 PHP = kr0.16167 SEK
12:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
peso Philippinechuộc lạiKrona Thụy ĐiểnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 0.16167 SEK |
| 5 PHP | 0.80835 SEK |
| 10 PHP | 1.61670 SEK |
| 20 PHP | 3.23340 SEK |
| 50 PHP | 8.08350 SEK |
| 100 PHP | 16.16700 SEK |
| 250 PHP | 40.41750 SEK |
| 500 PHP | 80.83500 SEK |
| 1000 PHP | 161.67000 SEK |
| 2000 PHP | 323.34000 SEK |
| 5000 PHP | 808.35000 SEK |
| 10000 PHP | 1,616.70000 SEK |
Krona Thụy Điểnchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 6.18544 SEK |
| 5 PHP | 30.92720 SEK |
| 10 PHP | 61.85439 SEK |
| 20 PHP | 123.70879 SEK |
| 50 PHP | 309.27197 SEK |
| 100 PHP | 618.54395 SEK |
| 250 PHP | 1,546.35987 SEK |
| 500 PHP | 3,092.71974 SEK |
| 1000 PHP | 6,185.43948 SEK |
| 2000 PHP | 12,370.87895 SEK |
| 5000 PHP | 30,927.19738 SEK |
| 10000 PHP | 61,854.39475 SEK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rafia Maldives chuộc lại bảng Ai Cập
EUR chuộc lại Koruna Séc
Kina Papua New Guinea chuộc lại Birr Ethiopia
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Manat Turkmenistan
pula botswana chuộc lại Baht Thái
Lilangeni Swaziland chuộc lại Dinar Bahrain
bảng thánh helena chuộc lại Manat Turkmenistan
Ngultrum Bhutan chuộc lại bảng Guernsey
thắng chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Zloty của Ba Lan chuộc lại Franc Thái Bình Dương
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.