1000 Lilangeni Swaziland chuộc lại Rupiah Indonesia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SZL sang IDR theo tỷ giá thực tế
L1.000 SZL = Rp919.28985 IDR
14:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Lilangeni Swazilandchuộc lạiRupiah IndonesiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SZL | 919.28985 IDR |
5 SZL | 4,596.44925 IDR |
10 SZL | 9,192.89850 IDR |
20 SZL | 18,385.79700 IDR |
50 SZL | 45,964.49250 IDR |
100 SZL | 91,928.98500 IDR |
250 SZL | 229,822.46250 IDR |
500 SZL | 459,644.92500 IDR |
1000 SZL | 919,289.85000 IDR |
2000 SZL | 1,838,579.70000 IDR |
5000 SZL | 4,596,449.25000 IDR |
10000 SZL | 9,192,898.50000 IDR |
Rupiah Indonesiachuộc lạiLilangeni SwazilandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SZL | 0.00109 IDR |
5 SZL | 0.00544 IDR |
10 SZL | 0.01088 IDR |
20 SZL | 0.02176 IDR |
50 SZL | 0.05439 IDR |
100 SZL | 0.10878 IDR |
250 SZL | 0.27195 IDR |
500 SZL | 0.54390 IDR |
1000 SZL | 1.08780 IDR |
2000 SZL | 2.17559 IDR |
5000 SZL | 5.43898 IDR |
10000 SZL | 10.87796 IDR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rupee Sri Lanka chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
escudo cape verde chuộc lại dinar Jordan
thắng chuộc lại Krona Thụy Điển
Lempira Honduras chuộc lại pula botswana
Shilling Kenya chuộc lại Lempira Honduras
đồng rand Nam Phi chuộc lại Đô la Belize
dinar Tunisia chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Manat Turkmenistan
Tala Samoa chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Quetzal Guatemala chuộc lại Guarani, Paraguay
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.