1000 Som Uzbekistan chuộc lại Lev Bungari tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ UZS sang BGN theo tỷ giá thực tế
so'm1.000 UZS = лв0.00014 BGN
20:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Som Uzbekistanchuộc lạiLev BungariBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 UZS | 0.00014 BGN |
5 UZS | 0.00070 BGN |
10 UZS | 0.00140 BGN |
20 UZS | 0.00280 BGN |
50 UZS | 0.00700 BGN |
100 UZS | 0.01400 BGN |
250 UZS | 0.03500 BGN |
500 UZS | 0.07000 BGN |
1000 UZS | 0.14000 BGN |
2000 UZS | 0.28000 BGN |
5000 UZS | 0.70000 BGN |
10000 UZS | 1.40000 BGN |
Lev Bungarichuộc lạiSom UzbekistanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 UZS | 7,142.85714 BGN |
5 UZS | 35,714.28571 BGN |
10 UZS | 71,428.57143 BGN |
20 UZS | 142,857.14286 BGN |
50 UZS | 357,142.85714 BGN |
100 UZS | 714,285.71429 BGN |
250 UZS | 1,785,714.28571 BGN |
500 UZS | 3,571,428.57143 BGN |
1000 UZS | 7,142,857.14286 BGN |
2000 UZS | 14,285,714.28571 BGN |
5000 UZS | 35,714,285.71429 BGN |
10000 UZS | 71,428,571.42857 BGN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng Việt Nam chuộc lại Tugrik Mông Cổ
bảng Ai Cập chuộc lại Đồng Peso Colombia
Đồng franc Djibouti chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Guarani, Paraguay chuộc lại hryvnia Ukraina
Lilangeni Swaziland chuộc lại Koruna Séc
peso Philippine chuộc lại Rial Qatar
Shekel mới của Israel chuộc lại đô la New Zealand
som kirgyzstan chuộc lại Đảo Man bảng Anh
đồng rupee Mauritius chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.