1000 Krone Đan Mạch chuộc lại Franc Guinea tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DKK sang GNF theo tỷ giá thực tế
kr1.000 DKK = GFr1356.06499 GNF
07:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krone Đan Mạchchuộc lạiFranc GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 1,356.06499 GNF |
5 DKK | 6,780.32495 GNF |
10 DKK | 13,560.64990 GNF |
20 DKK | 27,121.29980 GNF |
50 DKK | 67,803.24950 GNF |
100 DKK | 135,606.49900 GNF |
250 DKK | 339,016.24750 GNF |
500 DKK | 678,032.49500 GNF |
1000 DKK | 1,356,064.99000 GNF |
2000 DKK | 2,712,129.98000 GNF |
5000 DKK | 6,780,324.95000 GNF |
10000 DKK | 13,560,649.90000 GNF |
Franc Guineachuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 0.00074 GNF |
5 DKK | 0.00369 GNF |
10 DKK | 0.00737 GNF |
20 DKK | 0.01475 GNF |
50 DKK | 0.03687 GNF |
100 DKK | 0.07374 GNF |
250 DKK | 0.18436 GNF |
500 DKK | 0.36871 GNF |
1000 DKK | 0.73743 GNF |
2000 DKK | 1.47486 GNF |
5000 DKK | 3.68714 GNF |
10000 DKK | 7.37428 GNF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lilangeni Swaziland chuộc lại Birr Ethiopia
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Birr Ethiopia
Metical Mozambique chuộc lại Kina Papua New Guinea
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Rupiah Indonesia
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại som kirgyzstan
Kíp Lào chuộc lại Metical Mozambique
pataca Ma Cao chuộc lại Rial Qatar
dinar Jordan chuộc lại dirham Ma-rốc
Quetzal Guatemala chuộc lại Balboa Panama
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.