1,000 đô la chuộc lại nhân dân tệ tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ USD sang CNY theo tỷ giá thực tế
$1.000 USD = ¥7.19125 CNY
10:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô lachuộc lạinhân dân tệBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 USD | 7.19125 CNY |
5 USD | 35.95625 CNY |
10 USD | 71.91250 CNY |
20 USD | 143.82500 CNY |
50 USD | 359.56250 CNY |
100 USD | 719.12500 CNY |
250 USD | 1,797.81250 CNY |
500 USD | 3,595.62500 CNY |
1000 USD | 7,191.25000 CNY |
2000 USD | 14,382.50000 CNY |
5000 USD | 35,956.25000 CNY |
10000 USD | 71,912.50000 CNY |
nhân dân tệchuộc lạiđô laBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 USD | 0.13906 CNY |
5 USD | 0.69529 CNY |
10 USD | 1.39058 CNY |
20 USD | 2.78116 CNY |
50 USD | 6.95289 CNY |
100 USD | 13.90579 CNY |
250 USD | 34.76447 CNY |
500 USD | 69.52894 CNY |
1000 USD | 139.05788 CNY |
2000 USD | 278.11577 CNY |
5000 USD | 695.28941 CNY |
10000 USD | 1,390.57883 CNY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Franc Comorian chuộc lại đồng rúp của Nga
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại EUR
Đô la Guyana chuộc lại Đô la Singapore
Đô la Guyana chuộc lại Franc Thái Bình Dương
đồng Việt Nam chuộc lại bảng Guernsey
Peso Dominica chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út
Rial Qatar chuộc lại đồng naira của Nigeria
Đô la Liberia chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Ariary Madagascar chuộc lại đồng rúp của Nga
đồng rupee Mauritius chuộc lại Shilling Tanzania
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.