1000 Bảng Gibraltar chuộc lại Riel Campuchia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ GIP sang KHR theo tỷ giá thực tế
£1.000 GIP = ៛5415.50861 KHR
01:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Gibraltarchuộc lạiRiel CampuchiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 GIP | 5,415.50861 KHR |
5 GIP | 27,077.54305 KHR |
10 GIP | 54,155.08610 KHR |
20 GIP | 108,310.17220 KHR |
50 GIP | 270,775.43050 KHR |
100 GIP | 541,550.86100 KHR |
250 GIP | 1,353,877.15250 KHR |
500 GIP | 2,707,754.30500 KHR |
1000 GIP | 5,415,508.61000 KHR |
2000 GIP | 10,831,017.22000 KHR |
5000 GIP | 27,077,543.05000 KHR |
10000 GIP | 54,155,086.10000 KHR |
Riel Campuchiachuộc lạiBảng GibraltarBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 GIP | 0.00018 KHR |
5 GIP | 0.00092 KHR |
10 GIP | 0.00185 KHR |
20 GIP | 0.00369 KHR |
50 GIP | 0.00923 KHR |
100 GIP | 0.01847 KHR |
250 GIP | 0.04616 KHR |
500 GIP | 0.09233 KHR |
1000 GIP | 0.18465 KHR |
2000 GIP | 0.36931 KHR |
5000 GIP | 0.92327 KHR |
10000 GIP | 1.84655 KHR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Kyat Myanma chuộc lại Đồng franc Rwanda
Kyat Myanma chuộc lại Đồng Peso Colombia
taka bangladesh chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Đô la Belize chuộc lại bảng Ai Cập
Metical Mozambique chuộc lại Đô la Canada
Kwanza Angola chuộc lại goude Haiti
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Lilangeni Swaziland
peso Philippine chuộc lại Kyat Myanma
Peso Dominica chuộc lại Peso Argentina
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.