1000 Quetzal Guatemala chuộc lại dinar Macedonia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ GTQ sang MKD theo tỷ giá thực tế
Q1.000 GTQ = ден6.93495 MKD
05:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Quetzal Guatemalachuộc lạidinar MacedoniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 GTQ | 6.93495 MKD |
5 GTQ | 34.67475 MKD |
10 GTQ | 69.34950 MKD |
20 GTQ | 138.69900 MKD |
50 GTQ | 346.74750 MKD |
100 GTQ | 693.49500 MKD |
250 GTQ | 1,733.73750 MKD |
500 GTQ | 3,467.47500 MKD |
1000 GTQ | 6,934.95000 MKD |
2000 GTQ | 13,869.90000 MKD |
5000 GTQ | 34,674.75000 MKD |
10000 GTQ | 69,349.50000 MKD |
dinar Macedoniachuộc lạiQuetzal GuatemalaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 GTQ | 0.14420 MKD |
5 GTQ | 0.72099 MKD |
10 GTQ | 1.44197 MKD |
20 GTQ | 2.88394 MKD |
50 GTQ | 7.20986 MKD |
100 GTQ | 14.41971 MKD |
250 GTQ | 36.04929 MKD |
500 GTQ | 72.09857 MKD |
1000 GTQ | 144.19715 MKD |
2000 GTQ | 288.39429 MKD |
5000 GTQ | 720.98573 MKD |
10000 GTQ | 1,441.97146 MKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng rupee Mauritius chuộc lại goude Haiti
đồng rupee Mauritius chuộc lại Lev Bungari
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Sierra Leone Leone
Koruna Séc chuộc lại Quetzal Guatemala
Kina Papua New Guinea chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
bảng thánh helena chuộc lại đô la jamaica
đô la chuộc lại Koruna Séc
đồng rupee Mauritius chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Kíp Lào
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Córdoba, Nicaragua
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.