1000 Shekel mới của Israel chuộc lại Peso Argentina tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ILS sang ARS theo tỷ giá thực tế
₪1.000 ILS = $401.94738 ARS
00:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Shekel mới của Israelchuộc lạiPeso ArgentinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ILS | 401.94738 ARS |
5 ILS | 2,009.73690 ARS |
10 ILS | 4,019.47380 ARS |
20 ILS | 8,038.94760 ARS |
50 ILS | 20,097.36900 ARS |
100 ILS | 40,194.73800 ARS |
250 ILS | 100,486.84500 ARS |
500 ILS | 200,973.69000 ARS |
1000 ILS | 401,947.38000 ARS |
2000 ILS | 803,894.76000 ARS |
5000 ILS | 2,009,736.90000 ARS |
10000 ILS | 4,019,473.80000 ARS |
Peso Argentinachuộc lạiShekel mới của IsraelBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ILS | 0.00249 ARS |
5 ILS | 0.01244 ARS |
10 ILS | 0.02488 ARS |
20 ILS | 0.04976 ARS |
50 ILS | 0.12439 ARS |
100 ILS | 0.24879 ARS |
250 ILS | 0.62197 ARS |
500 ILS | 1.24394 ARS |
1000 ILS | 2.48789 ARS |
2000 ILS | 4.97578 ARS |
5000 ILS | 12.43944 ARS |
10000 ILS | 24.87888 ARS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Canada chuộc lại Manat Turkmenistan
Real Brazil chuộc lại Ngultrum Bhutan
Ngultrum Bhutan chuộc lại Zloty của Ba Lan
kịch Armenia chuộc lại Đại tá Costa Rica
đồng rúp của Nga chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
bảng Ai Cập chuộc lại Đô la Singapore
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Peso Mexico chuộc lại Peso Dominica
taka bangladesh chuộc lại Quetzal Guatemala
Zloty của Ba Lan chuộc lại đồng franc Thụy Sĩ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.