1000 Dinar Kuwait chuộc lại Córdoba, Nicaragua tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KWD sang NIO theo tỷ giá thực tế
ك1.000 KWD = C$120.45757 NIO
00:31 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Dinar Kuwaitchuộc lạiCórdoba, NicaraguaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KWD | 120.45757 NIO |
5 KWD | 602.28785 NIO |
10 KWD | 1,204.57570 NIO |
20 KWD | 2,409.15140 NIO |
50 KWD | 6,022.87850 NIO |
100 KWD | 12,045.75700 NIO |
250 KWD | 30,114.39250 NIO |
500 KWD | 60,228.78500 NIO |
1000 KWD | 120,457.57000 NIO |
2000 KWD | 240,915.14000 NIO |
5000 KWD | 602,287.85000 NIO |
10000 KWD | 1,204,575.70000 NIO |
Córdoba, Nicaraguachuộc lạiDinar KuwaitBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KWD | 0.00830 NIO |
5 KWD | 0.04151 NIO |
10 KWD | 0.08302 NIO |
20 KWD | 0.16603 NIO |
50 KWD | 0.41508 NIO |
100 KWD | 0.83017 NIO |
250 KWD | 2.07542 NIO |
500 KWD | 4.15084 NIO |
1000 KWD | 8.30168 NIO |
2000 KWD | 16.60336 NIO |
5000 KWD | 41.50839 NIO |
10000 KWD | 83.01678 NIO |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại đô la New Zealand
Ariary Madagascar chuộc lại đô la jamaica
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại đồng rúp của Nga
đô la jamaica chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
som kirgyzstan chuộc lại Kwanza Angola
Rupee Pakistan chuộc lại Đô la Bermuda
Kwanza Angola chuộc lại Peso của Uruguay
Dinar Bahrain chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Quetzal Guatemala chuộc lại Balboa Panama
Rafia Maldives chuộc lại bảng Guernsey
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.