1000 Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại dinar Macedonia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KYD sang MKD theo tỷ giá thực tế
$1.000 KYD = ден64.80488 MKD
04:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Quần đảo Caymanchuộc lạidinar MacedoniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KYD | 64.80488 MKD |
5 KYD | 324.02440 MKD |
10 KYD | 648.04880 MKD |
20 KYD | 1,296.09760 MKD |
50 KYD | 3,240.24400 MKD |
100 KYD | 6,480.48800 MKD |
250 KYD | 16,201.22000 MKD |
500 KYD | 32,402.44000 MKD |
1000 KYD | 64,804.88000 MKD |
2000 KYD | 129,609.76000 MKD |
5000 KYD | 324,024.40000 MKD |
10000 KYD | 648,048.80000 MKD |
dinar Macedoniachuộc lạiĐô la Quần đảo CaymanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KYD | 0.01543 MKD |
5 KYD | 0.07715 MKD |
10 KYD | 0.15431 MKD |
20 KYD | 0.30862 MKD |
50 KYD | 0.77155 MKD |
100 KYD | 1.54309 MKD |
250 KYD | 3.85773 MKD |
500 KYD | 7.71547 MKD |
1000 KYD | 15.43094 MKD |
2000 KYD | 30.86187 MKD |
5000 KYD | 77.15468 MKD |
10000 KYD | 154.30937 MKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Krona Thụy Điển chuộc lại đô la jamaica
bảng thánh helena chuộc lại Kina Papua New Guinea
Metical Mozambique chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
tonga pa'anga chuộc lại bảng thánh helena
đô la chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Đô la Liberia chuộc lại Manat của Azerbaijan
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Suriname chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Peso Chilê chuộc lại Lev Bungari
Bảng Gibraltar chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.