1000 Kina Papua New Guinea chuộc lại Sierra Leone Leone tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PGK sang SLL theo tỷ giá thực tế
K1.000 PGK = Le5705.45759 SLL
10:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Kina Papua New Guineachuộc lạiSierra Leone LeoneBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 5,705.45759 SLL |
5 PGK | 28,527.28795 SLL |
10 PGK | 57,054.57590 SLL |
20 PGK | 114,109.15180 SLL |
50 PGK | 285,272.87950 SLL |
100 PGK | 570,545.75900 SLL |
250 PGK | 1,426,364.39750 SLL |
500 PGK | 2,852,728.79500 SLL |
1000 PGK | 5,705,457.59000 SLL |
2000 PGK | 11,410,915.18000 SLL |
5000 PGK | 28,527,287.95000 SLL |
10000 PGK | 57,054,575.90000 SLL |
Sierra Leone Leonechuộc lạiKina Papua New GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PGK | 0.00018 SLL |
5 PGK | 0.00088 SLL |
10 PGK | 0.00175 SLL |
20 PGK | 0.00351 SLL |
50 PGK | 0.00876 SLL |
100 PGK | 0.01753 SLL |
250 PGK | 0.04382 SLL |
500 PGK | 0.08764 SLL |
1000 PGK | 0.17527 SLL |
2000 PGK | 0.35054 SLL |
5000 PGK | 0.87635 SLL |
10000 PGK | 1.75271 SLL |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đô la jamaica chuộc lại Shilling Tanzania
Peso Argentina chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Jersey Pound chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Tala Samoa chuộc lại Manat của Azerbaijan
đồng Việt Nam chuộc lại tonga pa'anga
lesotho chuộc lại Đồng franc Rwanda
Lilangeni Swaziland chuộc lại đô la New Zealand
Krone Đan Mạch chuộc lại đô la Hồng Kông
Rupiah Indonesia chuộc lại Zloty của Ba Lan
Real Brazil chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.