1000 peso Philippine chuộc lại đô la Úc tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PHP sang AUD theo tỷ giá thực tế
₱1.000 PHP = A$0.02605 AUD
02:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
peso Philippinechuộc lạiđô la ÚcBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 0.02605 AUD |
| 5 PHP | 0.13025 AUD |
| 10 PHP | 0.26050 AUD |
| 20 PHP | 0.52100 AUD |
| 50 PHP | 1.30250 AUD |
| 100 PHP | 2.60500 AUD |
| 250 PHP | 6.51250 AUD |
| 500 PHP | 13.02500 AUD |
| 1000 PHP | 26.05000 AUD |
| 2000 PHP | 52.10000 AUD |
| 5000 PHP | 130.25000 AUD |
| 10000 PHP | 260.50000 AUD |
đô la Úcchuộc lạipeso PhilippineBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
|---|---|
| 1 PHP | 38.38772 AUD |
| 5 PHP | 191.93858 AUD |
| 10 PHP | 383.87716 AUD |
| 20 PHP | 767.75432 AUD |
| 50 PHP | 1,919.38580 AUD |
| 100 PHP | 3,838.77159 AUD |
| 250 PHP | 9,596.92898 AUD |
| 500 PHP | 19,193.85797 AUD |
| 1000 PHP | 38,387.71593 AUD |
| 2000 PHP | 76,775.43186 AUD |
| 5000 PHP | 191,938.57965 AUD |
| 10000 PHP | 383,877.15931 AUD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kíp Lào chuộc lại Tala Samoa
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Metical Mozambique
escudo cape verde chuộc lại Peso của Uruguay
đồng Việt Nam chuộc lại Lilangeni Swaziland
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Rupee Seychellois chuộc lại Dinar Bahrain
Som Uzbekistan chuộc lại đô la New Zealand
Dinar Kuwait chuộc lại Krone Na Uy
Dinar Algeria chuộc lại Shilling Tanzania
Guarani, Paraguay chuộc lại Jersey Pound
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.