1000 Rupee Seychellois chuộc lại Đồng franc Rwanda tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SCR sang RWF theo tỷ giá thực tế
₨1.000 SCR = R₣97.20639 RWF
18:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Rupee Seychelloischuộc lạiĐồng franc RwandaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SCR | 97.20639 RWF |
5 SCR | 486.03195 RWF |
10 SCR | 972.06390 RWF |
20 SCR | 1,944.12780 RWF |
50 SCR | 4,860.31950 RWF |
100 SCR | 9,720.63900 RWF |
250 SCR | 24,301.59750 RWF |
500 SCR | 48,603.19500 RWF |
1000 SCR | 97,206.39000 RWF |
2000 SCR | 194,412.78000 RWF |
5000 SCR | 486,031.95000 RWF |
10000 SCR | 972,063.90000 RWF |
Đồng franc Rwandachuộc lạiRupee SeychelloisBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SCR | 0.01029 RWF |
5 SCR | 0.05144 RWF |
10 SCR | 0.10287 RWF |
20 SCR | 0.20575 RWF |
50 SCR | 0.51437 RWF |
100 SCR | 1.02874 RWF |
250 SCR | 2.57185 RWF |
500 SCR | 5.14369 RWF |
1000 SCR | 10.28739 RWF |
2000 SCR | 20.57478 RWF |
5000 SCR | 51.43695 RWF |
10000 SCR | 102.87390 RWF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
người Bolivia chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Vatu Vanuatu chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Đô la Singapore chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại nhân dân tệ
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Đồng franc Rwanda
Lôi Rumani chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Shilling Tanzania chuộc lại Tala Samoa
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại đồng naira của Nigeria
Franc Comorian chuộc lại Lek Albania
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.