1000 Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Riel Campuchia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TTD sang KHR theo tỷ giá thực tế
TT$1.000 TTD = ៛592.20534 KHR
00:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Trinidad và Tobagochuộc lạiRiel CampuchiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 592.20534 KHR |
5 TTD | 2,961.02670 KHR |
10 TTD | 5,922.05340 KHR |
20 TTD | 11,844.10680 KHR |
50 TTD | 29,610.26700 KHR |
100 TTD | 59,220.53400 KHR |
250 TTD | 148,051.33500 KHR |
500 TTD | 296,102.67000 KHR |
1000 TTD | 592,205.34000 KHR |
2000 TTD | 1,184,410.68000 KHR |
5000 TTD | 2,961,026.70000 KHR |
10000 TTD | 5,922,053.40000 KHR |
Riel Campuchiachuộc lạiĐô la Trinidad và TobagoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TTD | 0.00169 KHR |
5 TTD | 0.00844 KHR |
10 TTD | 0.01689 KHR |
20 TTD | 0.03377 KHR |
50 TTD | 0.08443 KHR |
100 TTD | 0.16886 KHR |
250 TTD | 0.42215 KHR |
500 TTD | 0.84430 KHR |
1000 TTD | 1.68860 KHR |
2000 TTD | 3.37721 KHR |
5000 TTD | 8.44302 KHR |
10000 TTD | 16.88603 KHR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Balboa Panama chuộc lại đô la New Zealand
Đô la Suriname chuộc lại escudo cape verde
Đô la Bahamas chuộc lại bảng Guernsey
Đại tá Salvador chuộc lại thắng
Kina Papua New Guinea chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Peso Argentina chuộc lại Ouguiya, Mauritanie
Đồng franc Djibouti chuộc lại Lek Albania
Koruna Séc chuộc lại Shilling Uganda
Dinar Bahrain chuộc lại Som Uzbekistan
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại bảng Guernsey
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.