1000 Franc Thái Bình Dương chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XPF sang FKP theo tỷ giá thực tế
₣1.000 XPF = £0.00722 FKP
19:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 0.00722 FKP |
5 XPF | 0.03610 FKP |
10 XPF | 0.07220 FKP |
20 XPF | 0.14440 FKP |
50 XPF | 0.36100 FKP |
100 XPF | 0.72200 FKP |
250 XPF | 1.80500 FKP |
500 XPF | 3.61000 FKP |
1000 XPF | 7.22000 FKP |
2000 XPF | 14.44000 FKP |
5000 XPF | 36.10000 FKP |
10000 XPF | 72.20000 FKP |
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 138.50416 FKP |
5 XPF | 692.52078 FKP |
10 XPF | 1,385.04155 FKP |
20 XPF | 2,770.08310 FKP |
50 XPF | 6,925.20776 FKP |
100 XPF | 13,850.41551 FKP |
250 XPF | 34,626.03878 FKP |
500 XPF | 69,252.07756 FKP |
1000 XPF | 138,504.15512 FKP |
2000 XPF | 277,008.31025 FKP |
5000 XPF | 692,520.77562 FKP |
10000 XPF | 1,385,041.55125 FKP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng rand Nam Phi chuộc lại dirham Ma-rốc
Shilling Tanzania chuộc lại đô la New Zealand
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại đồng rúp của Nga
Đô la Canada chuộc lại thắng
Đô la Singapore chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Đảo Man bảng Anh chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Peso Chilê chuộc lại escudo cape verde
đồng rupee Mauritius chuộc lại Shilling Tanzania
đô la Barbados chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Rupee Pakistan chuộc lại Đô la Guyana
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.