1000 Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại Đô la Đài Loan mới tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AED sang TWD theo tỷ giá thực tế
د.إ1.000 AED = NT$8.30586 TWD
07:29 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiĐô la Đài Loan mớiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 8.30586 TWD |
5 AED | 41.52930 TWD |
10 AED | 83.05860 TWD |
20 AED | 166.11720 TWD |
50 AED | 415.29300 TWD |
100 AED | 830.58600 TWD |
250 AED | 2,076.46500 TWD |
500 AED | 4,152.93000 TWD |
1000 AED | 8,305.86000 TWD |
2000 AED | 16,611.72000 TWD |
5000 AED | 41,529.30000 TWD |
10000 AED | 83,058.60000 TWD |
Đô la Đài Loan mớichuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AED | 0.12040 TWD |
5 AED | 0.60198 TWD |
10 AED | 1.20397 TWD |
20 AED | 2.40794 TWD |
50 AED | 6.01985 TWD |
100 AED | 12.03969 TWD |
250 AED | 30.09923 TWD |
500 AED | 60.19846 TWD |
1000 AED | 120.39692 TWD |
2000 AED | 240.79385 TWD |
5000 AED | 601.98462 TWD |
10000 AED | 1,203.96925 TWD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lev Bungari chuộc lại Kuna Croatia
Somoni, Tajikistan chuộc lại Peso Dominica
Cedi Ghana chuộc lại Krona Thụy Điển
Lempira Honduras chuộc lại Franc Comorian
Riel Campuchia chuộc lại Quetzal Guatemala
Forint Hungary chuộc lại Vatu Vanuatu
Dinar Kuwait chuộc lại lesotho
đô la chuộc lại Peso Chilê
Kina Papua New Guinea chuộc lại đồng rupee Ấn Độ
Rial Oman chuộc lại Sierra Leone Leone
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.