1000 kịch Armenia chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AMD sang ANG theo tỷ giá thực tế
֏1.000 AMD = ƒ0.00468 ANG
05:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
kịch Armeniachuộc lạiGuilder Antilles của Hà LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AMD | 0.00468 ANG |
5 AMD | 0.02340 ANG |
10 AMD | 0.04680 ANG |
20 AMD | 0.09360 ANG |
50 AMD | 0.23400 ANG |
100 AMD | 0.46800 ANG |
250 AMD | 1.17000 ANG |
500 AMD | 2.34000 ANG |
1000 AMD | 4.68000 ANG |
2000 AMD | 9.36000 ANG |
5000 AMD | 23.40000 ANG |
10000 AMD | 46.80000 ANG |
Guilder Antilles của Hà Lanchuộc lạikịch ArmeniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AMD | 213.67521 ANG |
5 AMD | 1,068.37607 ANG |
10 AMD | 2,136.75214 ANG |
20 AMD | 4,273.50427 ANG |
50 AMD | 10,683.76068 ANG |
100 AMD | 21,367.52137 ANG |
250 AMD | 53,418.80342 ANG |
500 AMD | 106,837.60684 ANG |
1000 AMD | 213,675.21368 ANG |
2000 AMD | 427,350.42735 ANG |
5000 AMD | 1,068,376.06838 ANG |
10000 AMD | 2,136,752.13675 ANG |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại pula botswana
Krone Na Uy chuộc lại Đô la Singapore
Som Uzbekistan chuộc lại Krone Đan Mạch
Tugrik Mông Cổ chuộc lại đô la Barbados
Lek Albania chuộc lại Rafia Maldives
Đô la Singapore chuộc lại đô la Úc
Đồng Peso Colombia chuộc lại Rafia Maldives
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại Quetzal Guatemala
đồng rupee Mauritius chuộc lại GBP
Đại tá Costa Rica chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.