1000 Peso Chilê chuộc lại Peso Argentina tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CLP sang ARS theo tỷ giá thực tế
$1.000 CLP = $1.39942 ARS
21:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Chilêchuộc lạiPeso ArgentinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 1.39942 ARS |
5 CLP | 6.99710 ARS |
10 CLP | 13.99420 ARS |
20 CLP | 27.98840 ARS |
50 CLP | 69.97100 ARS |
100 CLP | 139.94200 ARS |
250 CLP | 349.85500 ARS |
500 CLP | 699.71000 ARS |
1000 CLP | 1,399.42000 ARS |
2000 CLP | 2,798.84000 ARS |
5000 CLP | 6,997.10000 ARS |
10000 CLP | 13,994.20000 ARS |
Peso Argentinachuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 0.71458 ARS |
5 CLP | 3.57291 ARS |
10 CLP | 7.14582 ARS |
20 CLP | 14.29164 ARS |
50 CLP | 35.72909 ARS |
100 CLP | 71.45818 ARS |
250 CLP | 178.64544 ARS |
500 CLP | 357.29088 ARS |
1000 CLP | 714.58176 ARS |
2000 CLP | 1,429.16351 ARS |
5000 CLP | 3,572.90878 ARS |
10000 CLP | 7,145.81755 ARS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Dinar Bahrain chuộc lại người Bolivia
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại bảng Guernsey
Lek Albania chuộc lại nhân dân tệ
Baht Thái chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại đô la Hồng Kông
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
pataca Ma Cao chuộc lại Real Brazil
Shilling Uganda chuộc lại Quetzal Guatemala
Shilling Kenya chuộc lại đô la Barbados
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Đô la Namibia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.