1000 Peso Chilê chuộc lại đồng naira của Nigeria tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CLP sang NGN theo tỷ giá thực tế
$1.000 CLP = ₦1.58402 NGN
04:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Chilêchuộc lạiđồng naira của NigeriaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 1.58402 NGN |
5 CLP | 7.92010 NGN |
10 CLP | 15.84020 NGN |
20 CLP | 31.68040 NGN |
50 CLP | 79.20100 NGN |
100 CLP | 158.40200 NGN |
250 CLP | 396.00500 NGN |
500 CLP | 792.01000 NGN |
1000 CLP | 1,584.02000 NGN |
2000 CLP | 3,168.04000 NGN |
5000 CLP | 7,920.10000 NGN |
10000 CLP | 15,840.20000 NGN |
đồng naira của Nigeriachuộc lạiPeso ChilêBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CLP | 0.63131 NGN |
5 CLP | 3.15653 NGN |
10 CLP | 6.31305 NGN |
20 CLP | 12.62610 NGN |
50 CLP | 31.56526 NGN |
100 CLP | 63.13052 NGN |
250 CLP | 157.82629 NGN |
500 CLP | 315.65258 NGN |
1000 CLP | 631.30516 NGN |
2000 CLP | 1,262.61032 NGN |
5000 CLP | 3,156.52580 NGN |
10000 CLP | 6,313.05160 NGN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Som Uzbekistan chuộc lại Krone Đan Mạch
đô la Barbados chuộc lại Đô la Bermuda
Peso Chilê chuộc lại Đô la Belize
Som Uzbekistan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Lev Bungari chuộc lại Kuna Croatia
Tugrik Mông Cổ chuộc lại Đô la Brunei
Tugrik Mông Cổ chuộc lại taka bangladesh
đô la Barbados chuộc lại Som Uzbekistan
Cedi Ghana chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Đô la Suriname chuộc lại Peso Chilê
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.