1000 Đại tá Costa Rica chuộc lại Som Uzbekistan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CRC sang UZS theo tỷ giá thực tế
₡1.000 CRC = so'm24.67595 UZS
05:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Costa Ricachuộc lạiSom UzbekistanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 24.67595 UZS |
5 CRC | 123.37975 UZS |
10 CRC | 246.75950 UZS |
20 CRC | 493.51900 UZS |
50 CRC | 1,233.79750 UZS |
100 CRC | 2,467.59500 UZS |
250 CRC | 6,168.98750 UZS |
500 CRC | 12,337.97500 UZS |
1000 CRC | 24,675.95000 UZS |
2000 CRC | 49,351.90000 UZS |
5000 CRC | 123,379.75000 UZS |
10000 CRC | 246,759.50000 UZS |
Som Uzbekistanchuộc lạiĐại tá Costa RicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CRC | 0.04053 UZS |
5 CRC | 0.20263 UZS |
10 CRC | 0.40525 UZS |
20 CRC | 0.81051 UZS |
50 CRC | 2.02626 UZS |
100 CRC | 4.05253 UZS |
250 CRC | 10.13132 UZS |
500 CRC | 20.26264 UZS |
1000 CRC | 40.52529 UZS |
2000 CRC | 81.05058 UZS |
5000 CRC | 202.62644 UZS |
10000 CRC | 405.25289 UZS |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Ringgit Malaysia chuộc lại Krona Thụy Điển
Kina Papua New Guinea chuộc lại Đô la Fiji
Rafia Maldives chuộc lại Tala Samoa
Rupee Seychellois chuộc lại Rupee Pakistan
Kina Papua New Guinea chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
bảng thánh helena chuộc lại Rupee Sri Lanka
GBP chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
Franc Thái Bình Dương chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Đô la Quần đảo Cayman chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Đồng Peso Colombia chuộc lại Quetzal Guatemala
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.