1000 Krone Đan Mạch chuộc lại Kíp Lào tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DKK sang LAK theo tỷ giá thực tế
kr1.000 DKK = ₭3393.17928 LAK
04:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Krone Đan Mạchchuộc lạiKíp LàoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 3,393.17928 LAK |
5 DKK | 16,965.89640 LAK |
10 DKK | 33,931.79280 LAK |
20 DKK | 67,863.58560 LAK |
50 DKK | 169,658.96400 LAK |
100 DKK | 339,317.92800 LAK |
250 DKK | 848,294.82000 LAK |
500 DKK | 1,696,589.64000 LAK |
1000 DKK | 3,393,179.28000 LAK |
2000 DKK | 6,786,358.56000 LAK |
5000 DKK | 16,965,896.40000 LAK |
10000 DKK | 33,931,792.80000 LAK |
Kíp Làochuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DKK | 0.00029 LAK |
5 DKK | 0.00147 LAK |
10 DKK | 0.00295 LAK |
20 DKK | 0.00589 LAK |
50 DKK | 0.01474 LAK |
100 DKK | 0.02947 LAK |
250 DKK | 0.07368 LAK |
500 DKK | 0.14735 LAK |
1000 DKK | 0.29471 LAK |
2000 DKK | 0.58942 LAK |
5000 DKK | 1.47354 LAK |
10000 DKK | 2.94709 LAK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Liberia chuộc lại Đồng rúp của Belarus
pataca Ma Cao chuộc lại Ringgit Malaysia
dirham Ma-rốc chuộc lại dinar Jordan
Somoni, Tajikistan chuộc lại Shilling Tanzania
đồng rúp của Nga chuộc lại Guilder Antilles của Hà Lan
bảng Ai Cập chuộc lại nhân dân tệ
Đồng franc Rwanda chuộc lại ZMW
Shilling Kenya chuộc lại người Bolivia
bảng thánh helena chuộc lại Balboa Panama
đô la Hồng Kông chuộc lại Đồng franc Djibouti
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.