1000 Peso Dominica chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ DOP sang FKP theo tỷ giá thực tế
$1.000 DOP = £0.01173 FKP
00:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Dominicachuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 0.01173 FKP |
5 DOP | 0.05865 FKP |
10 DOP | 0.11730 FKP |
20 DOP | 0.23460 FKP |
50 DOP | 0.58650 FKP |
100 DOP | 1.17300 FKP |
250 DOP | 2.93250 FKP |
500 DOP | 5.86500 FKP |
1000 DOP | 11.73000 FKP |
2000 DOP | 23.46000 FKP |
5000 DOP | 58.65000 FKP |
10000 DOP | 117.30000 FKP |
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiPeso DominicaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 DOP | 85.25149 FKP |
5 DOP | 426.25746 FKP |
10 DOP | 852.51492 FKP |
20 DOP | 1,705.02984 FKP |
50 DOP | 4,262.57460 FKP |
100 DOP | 8,525.14919 FKP |
250 DOP | 21,312.87298 FKP |
500 DOP | 42,625.74595 FKP |
1000 DOP | 85,251.49190 FKP |
2000 DOP | 170,502.98380 FKP |
5000 DOP | 426,257.45951 FKP |
10000 DOP | 852,514.91901 FKP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Vatu Vanuatu
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại Đồng franc Rwanda
Shilling Uganda chuộc lại Baht Thái
lira Thổ Nhĩ Kỳ chuộc lại Krone Na Uy
Manat Turkmenistan chuộc lại Real Brazil
Kina Papua New Guinea chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
goude Haiti chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
đồng rupee Mauritius chuộc lại Som Uzbekistan
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Guyana
Kuna Croatia chuộc lại Somoni, Tajikistan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.