1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Franc Comorian tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang KMF theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = CF569.22399 KMF
05:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiFranc ComorianBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 569.22399 KMF |
5 FKP | 2,846.11995 KMF |
10 FKP | 5,692.23990 KMF |
20 FKP | 11,384.47980 KMF |
50 FKP | 28,461.19950 KMF |
100 FKP | 56,922.39900 KMF |
250 FKP | 142,305.99750 KMF |
500 FKP | 284,611.99500 KMF |
1000 FKP | 569,223.99000 KMF |
2000 FKP | 1,138,447.98000 KMF |
5000 FKP | 2,846,119.95000 KMF |
10000 FKP | 5,692,239.90000 KMF |
Franc Comorianchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00176 KMF |
5 FKP | 0.00878 KMF |
10 FKP | 0.01757 KMF |
20 FKP | 0.03514 KMF |
50 FKP | 0.08784 KMF |
100 FKP | 0.17568 KMF |
250 FKP | 0.43919 KMF |
500 FKP | 0.87839 KMF |
1000 FKP | 1.75678 KMF |
2000 FKP | 3.51356 KMF |
5000 FKP | 8.78389 KMF |
10000 FKP | 17.56778 KMF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Peso Argentina chuộc lại đồng rand Nam Phi
GBP chuộc lại Đồng franc Rwanda
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại ZMW
Dinar Bahrain chuộc lại Koruna Séc
Cedi Ghana chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Córdoba, Nicaragua
Dalasi, Gambia chuộc lại Rupee Sri Lanka
Manat Turkmenistan chuộc lại Đô la Liberia
Lev Bungari chuộc lại Lek Albania
Đô la Canada chuộc lại Franc CFA Tây Phi
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.