1000 Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ FKP sang VND theo tỷ giá thực tế
£1.000 FKP = ₫35632.64666 VND
06:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Bảng Quần đảo Falklandchuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 35,632.64666 VND |
5 FKP | 178,163.23330 VND |
10 FKP | 356,326.46660 VND |
20 FKP | 712,652.93320 VND |
50 FKP | 1,781,632.33300 VND |
100 FKP | 3,563,264.66600 VND |
250 FKP | 8,908,161.66500 VND |
500 FKP | 17,816,323.33000 VND |
1000 FKP | 35,632,646.66000 VND |
2000 FKP | 71,265,293.32000 VND |
5000 FKP | 178,163,233.30000 VND |
10000 FKP | 356,326,466.60000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiBảng Quần đảo FalklandBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 FKP | 0.00003 VND |
5 FKP | 0.00014 VND |
10 FKP | 0.00028 VND |
20 FKP | 0.00056 VND |
50 FKP | 0.00140 VND |
100 FKP | 0.00281 VND |
250 FKP | 0.00702 VND |
500 FKP | 0.01403 VND |
1000 FKP | 0.02806 VND |
2000 FKP | 0.05613 VND |
5000 FKP | 0.14032 VND |
10000 FKP | 0.28064 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Franc Comorian chuộc lại Balboa Panama
taka bangladesh chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
đô la chuộc lại bảng lebanon
Rupiah Indonesia chuộc lại Rupee Pakistan
Nuevo Sol, Peru chuộc lại người Bolivia
Kina Papua New Guinea chuộc lại som kirgyzstan
Đô la Đài Loan mới chuộc lại pula botswana
Rupee Pakistan chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Forint Hungary chuộc lại Franc CFA Trung Phi
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.