1000 đô la Hồng Kông chuộc lại đô la đông caribe tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ HKD sang XCD theo tỷ giá thực tế
$1.000 HKD = $0.34639 XCD
00:45 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
đô la Hồng Kôngchuộc lạiđô la đông caribeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 0.34639 XCD |
5 HKD | 1.73195 XCD |
10 HKD | 3.46390 XCD |
20 HKD | 6.92780 XCD |
50 HKD | 17.31950 XCD |
100 HKD | 34.63900 XCD |
250 HKD | 86.59750 XCD |
500 HKD | 173.19500 XCD |
1000 HKD | 346.39000 XCD |
2000 HKD | 692.78000 XCD |
5000 HKD | 1,731.95000 XCD |
10000 HKD | 3,463.90000 XCD |
đô la đông caribechuộc lạiđô la Hồng KôngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 HKD | 2.88692 XCD |
5 HKD | 14.43460 XCD |
10 HKD | 28.86919 XCD |
20 HKD | 57.73839 XCD |
50 HKD | 144.34597 XCD |
100 HKD | 288.69194 XCD |
250 HKD | 721.72984 XCD |
500 HKD | 1,443.45968 XCD |
1000 HKD | 2,886.91937 XCD |
2000 HKD | 5,773.83874 XCD |
5000 HKD | 14,434.59684 XCD |
10000 HKD | 28,869.19368 XCD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kuna Croatia chuộc lại Peso Mexico
Dinar Kuwait chuộc lại Lôi Rumani
GBP chuộc lại ZMW
Dalasi, Gambia chuộc lại Krone Đan Mạch
Đại tá Costa Rica chuộc lại Somoni, Tajikistan
Real Brazil chuộc lại Krone Na Uy
Đồng franc Djibouti chuộc lại Đồng franc Djibouti
bảng lebanon chuộc lại Forint Hungary
Rial Qatar chuộc lại Franc Guinea
Koruna Séc chuộc lại dinar Tunisia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.