1000 Đảo Man bảng Anh chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ IMP sang DKK theo tỷ giá thực tế
£1.000 IMP = kr8.63500 DKK
06:30 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đảo Man bảng Anhchuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 8.63500 DKK |
5 IMP | 43.17500 DKK |
10 IMP | 86.35000 DKK |
20 IMP | 172.70000 DKK |
50 IMP | 431.75000 DKK |
100 IMP | 863.50000 DKK |
250 IMP | 2,158.75000 DKK |
500 IMP | 4,317.50000 DKK |
1000 IMP | 8,635.00000 DKK |
2000 IMP | 17,270.00000 DKK |
5000 IMP | 43,175.00000 DKK |
10000 IMP | 86,350.00000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiĐảo Man bảng AnhBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 IMP | 0.11581 DKK |
5 IMP | 0.57904 DKK |
10 IMP | 1.15808 DKK |
20 IMP | 2.31616 DKK |
50 IMP | 5.79039 DKK |
100 IMP | 11.58078 DKK |
250 IMP | 28.95194 DKK |
500 IMP | 57.90388 DKK |
1000 IMP | 115.80776 DKK |
2000 IMP | 231.61552 DKK |
5000 IMP | 579.03880 DKK |
10000 IMP | 1,158.07759 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng rand Nam Phi chuộc lại Peso của Uruguay
Shilling Uganda chuộc lại Kuna Croatia
Lempira Honduras chuộc lại Metical Mozambique
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại Rafia Maldives
pula botswana chuộc lại goude Haiti
Tenge Kazakhstan chuộc lại tonga pa'anga
Kíp Lào chuộc lại Lempira Honduras
Đô la Belize chuộc lại Lek Albania
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Bermuda
nhân dân tệ chuộc lại Đô la Đài Loan mới
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.