1000 Franc Comorian chuộc lại Kyat Myanma tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KMF sang MMK theo tỷ giá thực tế
CF1.000 KMF = K4.98157 MMK
22:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Comorianchuộc lạiKyat MyanmaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KMF | 4.98157 MMK |
5 KMF | 24.90785 MMK |
10 KMF | 49.81570 MMK |
20 KMF | 99.63140 MMK |
50 KMF | 249.07850 MMK |
100 KMF | 498.15700 MMK |
250 KMF | 1,245.39250 MMK |
500 KMF | 2,490.78500 MMK |
1000 KMF | 4,981.57000 MMK |
2000 KMF | 9,963.14000 MMK |
5000 KMF | 24,907.85000 MMK |
10000 KMF | 49,815.70000 MMK |
Kyat Myanmachuộc lạiFranc ComorianBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KMF | 0.20074 MMK |
5 KMF | 1.00370 MMK |
10 KMF | 2.00740 MMK |
20 KMF | 4.01480 MMK |
50 KMF | 10.03700 MMK |
100 KMF | 20.07399 MMK |
250 KMF | 50.18498 MMK |
500 KMF | 100.36996 MMK |
1000 KMF | 200.73993 MMK |
2000 KMF | 401.47985 MMK |
5000 KMF | 1,003.69964 MMK |
10000 KMF | 2,007.39927 MMK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rial Oman chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Rupee Seychellois
nhân dân tệ nhật bản chuộc lại Dinar Algeria
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất chuộc lại đô la Úc
Kyat Myanma chuộc lại Birr Ethiopia
Dinar Bahrain chuộc lại bảng Ai Cập
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Singapore chuộc lại bảng Guernsey
Shilling Kenya chuộc lại Rial Oman
Shekel mới của Israel chuộc lại Đảo Man bảng Anh
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.