1000 thắng chuộc lại riyal Ả Rập Xê Út tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ KRW sang SAR theo tỷ giá thực tế
₩1.000 KRW = SR0.00270 SAR
00:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
thắngchuộc lạiriyal Ả Rập Xê ÚtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KRW | 0.00270 SAR |
5 KRW | 0.01350 SAR |
10 KRW | 0.02700 SAR |
20 KRW | 0.05400 SAR |
50 KRW | 0.13500 SAR |
100 KRW | 0.27000 SAR |
250 KRW | 0.67500 SAR |
500 KRW | 1.35000 SAR |
1000 KRW | 2.70000 SAR |
2000 KRW | 5.40000 SAR |
5000 KRW | 13.50000 SAR |
10000 KRW | 27.00000 SAR |
riyal Ả Rập Xê Útchuộc lạithắngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 KRW | 370.37037 SAR |
5 KRW | 1,851.85185 SAR |
10 KRW | 3,703.70370 SAR |
20 KRW | 7,407.40741 SAR |
50 KRW | 18,518.51852 SAR |
100 KRW | 37,037.03704 SAR |
250 KRW | 92,592.59259 SAR |
500 KRW | 185,185.18519 SAR |
1000 KRW | 370,370.37037 SAR |
2000 KRW | 740,740.74074 SAR |
5000 KRW | 1,851,851.85185 SAR |
10000 KRW | 3,703,703.70370 SAR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rafia Maldives chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
som kirgyzstan chuộc lại Rupee Nepal
Franc Guinea chuộc lại bảng Ai Cập
Đồng rúp của Belarus chuộc lại Đô la Liberia
nhân dân tệ chuộc lại Đồng franc Rwanda
Manat Turkmenistan chuộc lại taka bangladesh
Đô la Suriname chuộc lại Đô la Liberia
Jersey Pound chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Somoni, Tajikistan chuộc lại lesotho
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.