1000 lesotho chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ LSL sang VND theo tỷ giá thực tế
L1.000 LSL = ₫1490.58459 VND
02:46 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
lesothochuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LSL | 1,490.58459 VND |
5 LSL | 7,452.92295 VND |
10 LSL | 14,905.84590 VND |
20 LSL | 29,811.69180 VND |
50 LSL | 74,529.22950 VND |
100 LSL | 149,058.45900 VND |
250 LSL | 372,646.14750 VND |
500 LSL | 745,292.29500 VND |
1000 LSL | 1,490,584.59000 VND |
2000 LSL | 2,981,169.18000 VND |
5000 LSL | 7,452,922.95000 VND |
10000 LSL | 14,905,845.90000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạilesothoBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 LSL | 0.00067 VND |
5 LSL | 0.00335 VND |
10 LSL | 0.00671 VND |
20 LSL | 0.01342 VND |
50 LSL | 0.03354 VND |
100 LSL | 0.06709 VND |
250 LSL | 0.16772 VND |
500 LSL | 0.33544 VND |
1000 LSL | 0.67088 VND |
2000 LSL | 1.34176 VND |
5000 LSL | 3.35439 VND |
10000 LSL | 6.70878 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Lev Bungari chuộc lại taka bangladesh
Kyat Myanma chuộc lại Shilling Uganda
goude Haiti chuộc lại người Bolivia
Kuna Croatia chuộc lại đô la Barbados
đô la đông caribe chuộc lại Krona Thụy Điển
Lek Albania chuộc lại Đô la Fiji
Nuevo Sol, Peru chuộc lại Krone Đan Mạch
đô la jamaica chuộc lại escudo cape verde
bảng lebanon chuộc lại Manat của Azerbaijan
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại dinar Jordan
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.