1000 Ouguiya, Mauritanie chuộc lại Zloty của Ba Lan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ MRU sang PLN theo tỷ giá thực tế
UM1.000 MRU = zł0.09154 PLN
02:01 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Ouguiya, Mauritaniechuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MRU | 0.09154 PLN |
5 MRU | 0.45770 PLN |
10 MRU | 0.91540 PLN |
20 MRU | 1.83080 PLN |
50 MRU | 4.57700 PLN |
100 MRU | 9.15400 PLN |
250 MRU | 22.88500 PLN |
500 MRU | 45.77000 PLN |
1000 MRU | 91.54000 PLN |
2000 MRU | 183.08000 PLN |
5000 MRU | 457.70000 PLN |
10000 MRU | 915.40000 PLN |
Zloty của Ba Lanchuộc lạiOuguiya, MauritanieBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 MRU | 10.92419 PLN |
5 MRU | 54.62093 PLN |
10 MRU | 109.24186 PLN |
20 MRU | 218.48372 PLN |
50 MRU | 546.20931 PLN |
100 MRU | 1,092.41861 PLN |
250 MRU | 2,731.04654 PLN |
500 MRU | 5,462.09307 PLN |
1000 MRU | 10,924.18615 PLN |
2000 MRU | 21,848.37230 PLN |
5000 MRU | 54,620.93074 PLN |
10000 MRU | 109,241.86148 PLN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
dinar Macedonia chuộc lại Quetzal Guatemala
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Jersey Pound
peso Philippine chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Đô la Bermuda chuộc lại Nuevo Sol, Peru
Shilling Tanzania chuộc lại đồng rúp của Nga
pula botswana chuộc lại Rupiah Indonesia
Franc Guinea chuộc lại đô la Hồng Kông
pataca Ma Cao chuộc lại Kina Papua New Guinea
Guarani, Paraguay chuộc lại đồng Việt Nam
Rupee Seychellois chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.