1000 Nuevo Sol, Peru chuộc lại nhân dân tệ nhật bản tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PEN sang JPY theo tỷ giá thực tế
S/.1.000 PEN = ¥41.63564 JPY
00:16 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Nuevo Sol, Peruchuộc lạinhân dân tệ nhật bảnBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PEN | 41.63564 JPY |
5 PEN | 208.17820 JPY |
10 PEN | 416.35640 JPY |
20 PEN | 832.71280 JPY |
50 PEN | 2,081.78200 JPY |
100 PEN | 4,163.56400 JPY |
250 PEN | 10,408.91000 JPY |
500 PEN | 20,817.82000 JPY |
1000 PEN | 41,635.64000 JPY |
2000 PEN | 83,271.28000 JPY |
5000 PEN | 208,178.20000 JPY |
10000 PEN | 416,356.40000 JPY |
nhân dân tệ nhật bảnchuộc lạiNuevo Sol, PeruBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PEN | 0.02402 JPY |
5 PEN | 0.12009 JPY |
10 PEN | 0.24018 JPY |
20 PEN | 0.48036 JPY |
50 PEN | 1.20089 JPY |
100 PEN | 2.40179 JPY |
250 PEN | 6.00447 JPY |
500 PEN | 12.00894 JPY |
1000 PEN | 24.01788 JPY |
2000 PEN | 48.03577 JPY |
5000 PEN | 120.08942 JPY |
10000 PEN | 240.17885 JPY |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
kịch Armenia chuộc lại Sierra Leone Leone
Manat Turkmenistan chuộc lại Bảng Gibraltar
Manat của Azerbaijan chuộc lại Leu Moldova
Dinar Algeria chuộc lại Franc CFA Trung Phi
kịch Armenia chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
Rial Oman chuộc lại Metical Mozambique
Guarani, Paraguay chuộc lại người Bolivia
Đô la Trinidad và Tobago chuộc lại Đô la Guyana
bảng Guernsey chuộc lại Đô la Namibia
Georgia Lari chuộc lại Dinar Kuwait
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.