1000 Zloty của Ba Lan chuộc lại Córdoba, Nicaragua tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ PLN sang NIO theo tỷ giá thực tế
zł1.000 PLN = C$10.09104 NIO
01:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Zloty của Ba Lanchuộc lạiCórdoba, NicaraguaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 10.09104 NIO |
5 PLN | 50.45520 NIO |
10 PLN | 100.91040 NIO |
20 PLN | 201.82080 NIO |
50 PLN | 504.55200 NIO |
100 PLN | 1,009.10400 NIO |
250 PLN | 2,522.76000 NIO |
500 PLN | 5,045.52000 NIO |
1000 PLN | 10,091.04000 NIO |
2000 PLN | 20,182.08000 NIO |
5000 PLN | 50,455.20000 NIO |
10000 PLN | 100,910.40000 NIO |
Córdoba, Nicaraguachuộc lạiZloty của Ba LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 PLN | 0.09910 NIO |
5 PLN | 0.49549 NIO |
10 PLN | 0.99098 NIO |
20 PLN | 1.98196 NIO |
50 PLN | 4.95489 NIO |
100 PLN | 9.90978 NIO |
250 PLN | 24.77445 NIO |
500 PLN | 49.54891 NIO |
1000 PLN | 99.09781 NIO |
2000 PLN | 198.19563 NIO |
5000 PLN | 495.48907 NIO |
10000 PLN | 990.97814 NIO |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Shilling Kenya chuộc lại Córdoba, Nicaragua
dinar Tunisia chuộc lại đô la Hồng Kông
Cedi Ghana chuộc lại Lôi Rumani
Dalasi, Gambia chuộc lại Shekel mới của Israel
pataca Ma Cao chuộc lại Shilling Tanzania
Birr Ethiopia chuộc lại Quetzal Guatemala
pataca Ma Cao chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
ZMW chuộc lại đô la
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại nhân dân tệ nhật bản
Đô la Namibia chuộc lại nhân dân tệ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.