1000 Đại tá Salvador chuộc lại bảng Ai Cập tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ SVC sang EGP theo tỷ giá thực tế
₡1.000 SVC = E£5.54286 EGP
04:32 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đại tá Salvadorchuộc lạibảng Ai CậpBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 5.54286 EGP |
5 SVC | 27.71430 EGP |
10 SVC | 55.42860 EGP |
20 SVC | 110.85720 EGP |
50 SVC | 277.14300 EGP |
100 SVC | 554.28600 EGP |
250 SVC | 1,385.71500 EGP |
500 SVC | 2,771.43000 EGP |
1000 SVC | 5,542.86000 EGP |
2000 SVC | 11,085.72000 EGP |
5000 SVC | 27,714.30000 EGP |
10000 SVC | 55,428.60000 EGP |
bảng Ai Cậpchuộc lạiĐại tá SalvadorBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 SVC | 0.18041 EGP |
5 SVC | 0.90206 EGP |
10 SVC | 1.80412 EGP |
20 SVC | 3.60825 EGP |
50 SVC | 9.02061 EGP |
100 SVC | 18.04123 EGP |
250 SVC | 45.10307 EGP |
500 SVC | 90.20614 EGP |
1000 SVC | 180.41228 EGP |
2000 SVC | 360.82456 EGP |
5000 SVC | 902.06139 EGP |
10000 SVC | 1,804.12278 EGP |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
đồng Việt Nam chuộc lại Đô la Bahamas
Krona Thụy Điển chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Lek Albania chuộc lại goude Haiti
Peso Argentina chuộc lại Đô la Đài Loan mới
Koruna Séc chuộc lại Đồng rúp của Belarus
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại pataca Ma Cao
đô la đông caribe chuộc lại Krone Đan Mạch
Kíp Lào chuộc lại đô la Hồng Kông
Kyat Myanma chuộc lại Forint Hungary
đồng rupee Mauritius chuộc lại Peso Dominica
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.