1000 Somoni, Tajikistan chuộc lại Franc Thái Bình Dương tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ TJS sang XPF theo tỷ giá thực tế
SM1.000 TJS = ₣10.92992 XPF
17:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Somoni, Tajikistanchuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TJS | 10.92992 XPF |
5 TJS | 54.64960 XPF |
10 TJS | 109.29920 XPF |
20 TJS | 218.59840 XPF |
50 TJS | 546.49600 XPF |
100 TJS | 1,092.99200 XPF |
250 TJS | 2,732.48000 XPF |
500 TJS | 5,464.96000 XPF |
1000 TJS | 10,929.92000 XPF |
2000 TJS | 21,859.84000 XPF |
5000 TJS | 54,649.60000 XPF |
10000 TJS | 109,299.20000 XPF |
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiSomoni, TajikistanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 TJS | 0.09149 XPF |
5 TJS | 0.45746 XPF |
10 TJS | 0.91492 XPF |
20 TJS | 1.82984 XPF |
50 TJS | 4.57460 XPF |
100 TJS | 9.14920 XPF |
250 TJS | 22.87299 XPF |
500 TJS | 45.74599 XPF |
1000 TJS | 91.49198 XPF |
2000 TJS | 182.98396 XPF |
5000 TJS | 457.45989 XPF |
10000 TJS | 914.91978 XPF |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rafia Maldives chuộc lại đồng rand Nam Phi
Đô la Đài Loan mới chuộc lại Đô la Fiji
Kina Papua New Guinea chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
bảng Guernsey chuộc lại Rupee Pakistan
Peso Argentina chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Franc CFA Trung Phi chuộc lại Peso Chilê
Đại tá Salvador chuộc lại Franc Guinea
Manat Turkmenistan chuộc lại đồng rand Nam Phi
đô la jamaica chuộc lại kịch Armenia
Som Uzbekistan chuộc lại Đô la Suriname
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.