1000 Franc CFA Tây Phi chuộc lại dinar Macedonia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XOF sang MKD theo tỷ giá thực tế
CFA1.000 XOF = ден0.09384 MKD
16:02 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc CFA Tây Phichuộc lạidinar MacedoniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XOF | 0.09384 MKD |
5 XOF | 0.46920 MKD |
10 XOF | 0.93840 MKD |
20 XOF | 1.87680 MKD |
50 XOF | 4.69200 MKD |
100 XOF | 9.38400 MKD |
250 XOF | 23.46000 MKD |
500 XOF | 46.92000 MKD |
1000 XOF | 93.84000 MKD |
2000 XOF | 187.68000 MKD |
5000 XOF | 469.20000 MKD |
10000 XOF | 938.40000 MKD |
dinar Macedoniachuộc lạiFranc CFA Tây PhiBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XOF | 10.65644 MKD |
5 XOF | 53.28218 MKD |
10 XOF | 106.56436 MKD |
20 XOF | 213.12873 MKD |
50 XOF | 532.82182 MKD |
100 XOF | 1,065.64365 MKD |
250 XOF | 2,664.10912 MKD |
500 XOF | 5,328.21824 MKD |
1000 XOF | 10,656.43649 MKD |
2000 XOF | 21,312.87298 MKD |
5000 XOF | 53,282.18244 MKD |
10000 XOF | 106,564.36488 MKD |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Cedi Ghana chuộc lại Leu Moldova
Bảng Gibraltar chuộc lại bảng Ai Cập
Lek Albania chuộc lại Florin Aruba
Rafia Maldives chuộc lại đồng rupee Mauritius
Rial Qatar chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
Kina Papua New Guinea chuộc lại Cedi Ghana
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Tugrik Mông Cổ
Rial Oman chuộc lại Ariary Madagascar
Dinar Bahrain chuộc lại bảng thánh helena
Ariary Madagascar chuộc lại dinar Macedonia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường
![Franc CFA Tây Phi sang dinar Macedonia, XOF sang MKD - Chuyển đổi tiền tệ](/dist/currency_converter.B86bAsAx.png)
Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.