1000 Franc Thái Bình Dương chuộc lại Krone Đan Mạch tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XPF sang DKK theo tỷ giá thực tế
₣1.000 XPF = kr0.06247 DKK
02:47 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiKrone Đan MạchBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 0.06247 DKK |
5 XPF | 0.31235 DKK |
10 XPF | 0.62470 DKK |
20 XPF | 1.24940 DKK |
50 XPF | 3.12350 DKK |
100 XPF | 6.24700 DKK |
250 XPF | 15.61750 DKK |
500 XPF | 31.23500 DKK |
1000 XPF | 62.47000 DKK |
2000 XPF | 124.94000 DKK |
5000 XPF | 312.35000 DKK |
10000 XPF | 624.70000 DKK |
Krone Đan Mạchchuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 16.00768 DKK |
5 XPF | 80.03842 DKK |
10 XPF | 160.07684 DKK |
20 XPF | 320.15367 DKK |
50 XPF | 800.38418 DKK |
100 XPF | 1,600.76837 DKK |
250 XPF | 4,001.92092 DKK |
500 XPF | 8,003.84184 DKK |
1000 XPF | 16,007.68369 DKK |
2000 XPF | 32,015.36738 DKK |
5000 XPF | 80,038.41844 DKK |
10000 XPF | 160,076.83688 DKK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Shilling Kenya chuộc lại Đồng Peso Colombia
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Dinar Kuwait
tonga pa'anga chuộc lại Franc CFA Tây Phi
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
đô la jamaica chuộc lại Rial Oman
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Manat Turkmenistan chuộc lại peso Philippine
bảng Guernsey chuộc lại đô la Barbados
Ngultrum Bhutan chuộc lại Riel Campuchia
Đô la quần đảo Solomon chuộc lại Jersey Pound
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.