1000 Franc Thái Bình Dương chuộc lại Shilling Uganda tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ XPF sang UGX theo tỷ giá thực tế
₣1.000 XPF = Ush34.71312 UGX
05:17 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Franc Thái Bình Dươngchuộc lạiShilling UgandaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 34.71312 UGX |
5 XPF | 173.56560 UGX |
10 XPF | 347.13120 UGX |
20 XPF | 694.26240 UGX |
50 XPF | 1,735.65600 UGX |
100 XPF | 3,471.31200 UGX |
250 XPF | 8,678.28000 UGX |
500 XPF | 17,356.56000 UGX |
1000 XPF | 34,713.12000 UGX |
2000 XPF | 69,426.24000 UGX |
5000 XPF | 173,565.60000 UGX |
10000 XPF | 347,131.20000 UGX |
Shilling Ugandachuộc lạiFranc Thái Bình DươngBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 XPF | 0.02881 UGX |
5 XPF | 0.14404 UGX |
10 XPF | 0.28808 UGX |
20 XPF | 0.57615 UGX |
50 XPF | 1.44038 UGX |
100 XPF | 2.88076 UGX |
250 XPF | 7.20189 UGX |
500 XPF | 14.40378 UGX |
1000 XPF | 28.80755 UGX |
2000 XPF | 57.61510 UGX |
5000 XPF | 144.03776 UGX |
10000 XPF | 288.07552 UGX |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Bermuda chuộc lại Rupee Nepal
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Ringgit Malaysia
Rupee Pakistan chuộc lại Guarani, Paraguay
Franc Thái Bình Dương chuộc lại Birr Ethiopia
Georgia Lari chuộc lại Sierra Leone Leone
đô la đông caribe chuộc lại Dinar Algeria
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại thắng
Som Uzbekistan chuộc lại Đại tá Costa Rica
bảng Ai Cập chuộc lại pataca Ma Cao
Đảo Man bảng Anh chuộc lại Đô la quần đảo Solomon
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.