1000 Lek Albania chuộc lại Ngultrum Bhutan tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ALL sang BTN theo tỷ giá thực tế
Lek1.000 ALL = Nu.1.05307 BTN
00:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Lek Albaniachuộc lạiNgultrum BhutanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 1.05307 BTN |
5 ALL | 5.26535 BTN |
10 ALL | 10.53070 BTN |
20 ALL | 21.06140 BTN |
50 ALL | 52.65350 BTN |
100 ALL | 105.30700 BTN |
250 ALL | 263.26750 BTN |
500 ALL | 526.53500 BTN |
1000 ALL | 1,053.07000 BTN |
2000 ALL | 2,106.14000 BTN |
5000 ALL | 5,265.35000 BTN |
10000 ALL | 10,530.70000 BTN |
Ngultrum Bhutanchuộc lạiLek AlbaniaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ALL | 0.94960 BTN |
5 ALL | 4.74802 BTN |
10 ALL | 9.49604 BTN |
20 ALL | 18.99209 BTN |
50 ALL | 47.48022 BTN |
100 ALL | 94.96045 BTN |
250 ALL | 237.40112 BTN |
500 ALL | 474.80224 BTN |
1000 ALL | 949.60449 BTN |
2000 ALL | 1,899.20898 BTN |
5000 ALL | 4,748.02245 BTN |
10000 ALL | 9,496.04490 BTN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Kyat Myanma chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
đô la Barbados chuộc lại Kina Papua New Guinea
Tenge Kazakhstan chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Tenge Kazakhstan chuộc lại GBP
Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Ringgit Malaysia
Đồng kwacha của Malawi chuộc lại Đô la Singapore
đồng franc Thụy Sĩ chuộc lại đô la Hồng Kông
Franc Thái Bình Dương chuộc lại lesotho
Florin Aruba chuộc lại đô la
tonga pa'anga chuộc lại Đô la Suriname
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.