1000 Guilder Antilles của Hà Lan chuộc lại Ringgit Malaysia tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ANG sang MYR theo tỷ giá thực tế
ƒ1.000 ANG = RM2.35587 MYR
02:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Guilder Antilles của Hà Lanchuộc lạiRinggit MalaysiaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ANG | 2.35587 MYR |
5 ANG | 11.77935 MYR |
10 ANG | 23.55870 MYR |
20 ANG | 47.11740 MYR |
50 ANG | 117.79350 MYR |
100 ANG | 235.58700 MYR |
250 ANG | 588.96750 MYR |
500 ANG | 1,177.93500 MYR |
1000 ANG | 2,355.87000 MYR |
2000 ANG | 4,711.74000 MYR |
5000 ANG | 11,779.35000 MYR |
10000 ANG | 23,558.70000 MYR |
Ringgit Malaysiachuộc lạiGuilder Antilles của Hà LanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ANG | 0.42447 MYR |
5 ANG | 2.12236 MYR |
10 ANG | 4.24472 MYR |
20 ANG | 8.48943 MYR |
50 ANG | 21.22358 MYR |
100 ANG | 42.44716 MYR |
250 ANG | 106.11791 MYR |
500 ANG | 212.23582 MYR |
1000 ANG | 424.47164 MYR |
2000 ANG | 848.94328 MYR |
5000 ANG | 2,122.35819 MYR |
10000 ANG | 4,244.71639 MYR |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
dinar Jordan chuộc lại Đô la Liberia
Đô la Brunei chuộc lại Balboa Panama
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại đồng naira của Nigeria
Kina Papua New Guinea chuộc lại Tala Samoa
Rupee Seychellois chuộc lại Krone Na Uy
nhân dân tệ chuộc lại Lilangeni Swaziland
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Kíp Lào
Đô la Guyana chuộc lại goude Haiti
Ngultrum Bhutan chuộc lại som kirgyzstan
đồng rúp của Nga chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.