1000 Peso Argentina chuộc lại Đồng rúp của Belarus tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ ARS sang BYN theo tỷ giá thực tế
$1.000 ARS = Br0.00248 BYN
14:29 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Peso Argentinachuộc lạiĐồng rúp của BelarusBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ARS | 0.00248 BYN |
5 ARS | 0.01240 BYN |
10 ARS | 0.02480 BYN |
20 ARS | 0.04960 BYN |
50 ARS | 0.12400 BYN |
100 ARS | 0.24800 BYN |
250 ARS | 0.62000 BYN |
500 ARS | 1.24000 BYN |
1000 ARS | 2.48000 BYN |
2000 ARS | 4.96000 BYN |
5000 ARS | 12.40000 BYN |
10000 ARS | 24.80000 BYN |
Đồng rúp của Belaruschuộc lạiPeso ArgentinaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 ARS | 403.22581 BYN |
5 ARS | 2,016.12903 BYN |
10 ARS | 4,032.25806 BYN |
20 ARS | 8,064.51613 BYN |
50 ARS | 20,161.29032 BYN |
100 ARS | 40,322.58065 BYN |
250 ARS | 100,806.45161 BYN |
500 ARS | 201,612.90323 BYN |
1000 ARS | 403,225.80645 BYN |
2000 ARS | 806,451.61290 BYN |
5000 ARS | 2,016,129.03226 BYN |
10000 ARS | 4,032,258.06452 BYN |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Đô la Bermuda chuộc lại Riel Campuchia
Kina Papua New Guinea chuộc lại dirham Ma-rốc
Rafia Maldives chuộc lại taka bangladesh
Somoni, Tajikistan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất
đô la Hồng Kông chuộc lại Peso Dominica
Đô la Fiji chuộc lại escudo cape verde
đồng Việt Nam chuộc lại Kina Papua New Guinea
Rupee Sri Lanka chuộc lại Cedi Ghana
Shekel mới của Israel chuộc lại tonga pa'anga
đô la jamaica chuộc lại bảng Guernsey
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.