1000 Manat của Azerbaijan chuộc lại escudo cape verde tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ AZN sang CVE theo tỷ giá thực tế
man.1.000 AZN = Esc56.02918 CVE
03:14 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Manat của Azerbaijanchuộc lạiescudo cape verdeBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AZN | 56.02918 CVE |
5 AZN | 280.14590 CVE |
10 AZN | 560.29180 CVE |
20 AZN | 1,120.58360 CVE |
50 AZN | 2,801.45900 CVE |
100 AZN | 5,602.91800 CVE |
250 AZN | 14,007.29500 CVE |
500 AZN | 28,014.59000 CVE |
1000 AZN | 56,029.18000 CVE |
2000 AZN | 112,058.36000 CVE |
5000 AZN | 280,145.90000 CVE |
10000 AZN | 560,291.80000 CVE |
escudo cape verdechuộc lạiManat của AzerbaijanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 AZN | 0.01785 CVE |
5 AZN | 0.08924 CVE |
10 AZN | 0.17848 CVE |
20 AZN | 0.35696 CVE |
50 AZN | 0.89239 CVE |
100 AZN | 1.78478 CVE |
250 AZN | 4.46196 CVE |
500 AZN | 8.92392 CVE |
1000 AZN | 17.84784 CVE |
2000 AZN | 35.69569 CVE |
5000 AZN | 89.23921 CVE |
10000 AZN | 178.47843 CVE |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Zloty của Ba Lan chuộc lại đồng dinar Serbia
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại lesotho
Ringgit Malaysia chuộc lại Jersey Pound
Đô la Namibia chuộc lại lira Thổ Nhĩ Kỳ
Đô la Brunei chuộc lại Shilling Tanzania
đô la New Zealand chuộc lại đô la jamaica
Nuevo Sol, Peru chuộc lại đô la Barbados
Tugrik Mông Cổ chuộc lại Cedi Ghana
tonga pa'anga chuộc lại Sierra Leone Leone
Córdoba, Nicaragua chuộc lại Rupee Sri Lanka
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.