1000 người Bolivia chuộc lại Kina Papua New Guinea tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BOB sang PGK theo tỷ giá thực tế
Bs1.000 BOB = K0.59206 PGK
04:59 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
người Boliviachuộc lạiKina Papua New GuineaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BOB | 0.59206 PGK |
5 BOB | 2.96030 PGK |
10 BOB | 5.92060 PGK |
20 BOB | 11.84120 PGK |
50 BOB | 29.60300 PGK |
100 BOB | 59.20600 PGK |
250 BOB | 148.01500 PGK |
500 BOB | 296.03000 PGK |
1000 BOB | 592.06000 PGK |
2000 BOB | 1,184.12000 PGK |
5000 BOB | 2,960.30000 PGK |
10000 BOB | 5,920.60000 PGK |
Kina Papua New Guineachuộc lạingười BoliviaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BOB | 1.68902 PGK |
5 BOB | 8.44509 PGK |
10 BOB | 16.89018 PGK |
20 BOB | 33.78036 PGK |
50 BOB | 84.45090 PGK |
100 BOB | 168.90180 PGK |
250 BOB | 422.25450 PGK |
500 BOB | 844.50900 PGK |
1000 BOB | 1,689.01800 PGK |
2000 BOB | 3,378.03601 PGK |
5000 BOB | 8,445.09002 PGK |
10000 BOB | 16,890.18005 PGK |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Rupee Pakistan chuộc lại Manat Turkmenistan
Rupee Pakistan chuộc lại lesotho
đồng dinar Serbia chuộc lại Guarani, Paraguay
đồng naira của Nigeria chuộc lại Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina
Đô la Brunei chuộc lại Đô la Quần đảo Cayman
đồng rand Nam Phi chuộc lại tonga pa'anga
Metical Mozambique chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Peso Argentina chuộc lại đô la đông caribe
Rial Qatar chuộc lại Ringgit Malaysia
Peso Chilê chuộc lại Kina Papua New Guinea
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.