1000 Đô la Bahamas chuộc lại đồng Việt Nam tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BSD sang VND theo tỷ giá thực tế
B$1.000 BSD = ₫26367.50000 VND
16:15 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Bahamaschuộc lạiđồng Việt NamBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BSD | 26,367.50000 VND |
5 BSD | 131,837.50000 VND |
10 BSD | 263,675.00000 VND |
20 BSD | 527,350.00000 VND |
50 BSD | 1,318,375.00000 VND |
100 BSD | 2,636,750.00000 VND |
250 BSD | 6,591,875.00000 VND |
500 BSD | 13,183,750.00000 VND |
1000 BSD | 26,367,500.00000 VND |
2000 BSD | 52,735,000.00000 VND |
5000 BSD | 131,837,500.00000 VND |
10000 BSD | 263,675,000.00000 VND |
đồng Việt Namchuộc lạiĐô la BahamasBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BSD | 0.00004 VND |
5 BSD | 0.00019 VND |
10 BSD | 0.00038 VND |
20 BSD | 0.00076 VND |
50 BSD | 0.00190 VND |
100 BSD | 0.00379 VND |
250 BSD | 0.00948 VND |
500 BSD | 0.01896 VND |
1000 BSD | 0.03793 VND |
2000 BSD | 0.07585 VND |
5000 BSD | 0.18963 VND |
10000 BSD | 0.37925 VND |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
nhân dân tệ chuộc lại Shekel mới của Israel
Sierra Leone Leone chuộc lại Shekel mới của Israel
Somoni, Tajikistan chuộc lại đồng rúp của Nga
Som Uzbekistan chuộc lại đồng rand Nam Phi
Som Uzbekistan chuộc lại Franc Thái Bình Dương
Franc CFA Trung Phi chuộc lại bảng Guernsey
Bảng Gibraltar chuộc lại Bảng Quần đảo Falkland
Georgia Lari chuộc lại Đô la Trinidad và Tobago
Krone Đan Mạch chuộc lại Đô la Fiji
Tala Samoa chuộc lại đồng rupee Mauritius
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.