1000 Ngultrum Bhutan chuộc lại Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ BTN sang AED theo tỷ giá thực tế
Nu.1.000 BTN = د.إ0.04164 AED
00:00 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Ngultrum Bhutanchuộc lạiDirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BTN | 0.04164 AED |
5 BTN | 0.20820 AED |
10 BTN | 0.41640 AED |
20 BTN | 0.83280 AED |
50 BTN | 2.08200 AED |
100 BTN | 4.16400 AED |
250 BTN | 10.41000 AED |
500 BTN | 20.82000 AED |
1000 BTN | 41.64000 AED |
2000 BTN | 83.28000 AED |
5000 BTN | 208.20000 AED |
10000 BTN | 416.40000 AED |
Dirham Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhấtchuộc lạiNgultrum BhutanBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 BTN | 24.01537 AED |
5 BTN | 120.07685 AED |
10 BTN | 240.15370 AED |
20 BTN | 480.30740 AED |
50 BTN | 1,200.76849 AED |
100 BTN | 2,401.53698 AED |
250 BTN | 6,003.84246 AED |
500 BTN | 12,007.68492 AED |
1000 BTN | 24,015.36984 AED |
2000 BTN | 48,030.73967 AED |
5000 BTN | 120,076.84918 AED |
10000 BTN | 240,153.69837 AED |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupee Nepal
Ouguiya, Mauritanie chuộc lại tonga pa'anga
Đô la Liberia chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
đồng rupee Ấn Độ chuộc lại đô la đông caribe
tonga pa'anga chuộc lại Đồng kwacha của Malawi
Đô la Đài Loan mới chuộc lại bảng lebanon
Krone Đan Mạch chuộc lại Krona Thụy Điển
Zloty của Ba Lan chuộc lại hryvnia Ukraina
Bảng Quần đảo Falkland chuộc lại Đô la Belize
Krone Na Uy chuộc lại Lek Albania
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.