1000 Đô la Canada chuộc lại Guarani, Paraguay tỷ giá hối đoái
Quy đổi từ CAD sang PYG theo tỷ giá thực tế
C$1.000 CAD = ₲5307.85717 PYG
19:44 UTCtỷ giá giữa thị trường
Công cụ chuyển đổi tiền tệ cung cấp thông tin tỷ giá hối đoái và tin tức mới nhất và không phải là một nền tảng giao dịch tiền tệ. Mọi thông tin hiển thị ở đây không phải là lời khuyên tài chính.
Đô la Canadachuộc lạiGuarani, ParaguayBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CAD | 5,307.85717 PYG |
5 CAD | 26,539.28585 PYG |
10 CAD | 53,078.57170 PYG |
20 CAD | 106,157.14340 PYG |
50 CAD | 265,392.85850 PYG |
100 CAD | 530,785.71700 PYG |
250 CAD | 1,326,964.29250 PYG |
500 CAD | 2,653,928.58500 PYG |
1000 CAD | 5,307,857.17000 PYG |
2000 CAD | 10,615,714.34000 PYG |
5000 CAD | 26,539,285.85000 PYG |
10000 CAD | 53,078,571.70000 PYG |
Guarani, Paraguaychuộc lạiĐô la CanadaBảng chuyển đổi tỷ giá hối đoái | |
---|---|
1 CAD | 0.00019 PYG |
5 CAD | 0.00094 PYG |
10 CAD | 0.00188 PYG |
20 CAD | 0.00377 PYG |
50 CAD | 0.00942 PYG |
100 CAD | 0.01884 PYG |
250 CAD | 0.04710 PYG |
500 CAD | 0.09420 PYG |
1000 CAD | 0.18840 PYG |
2000 CAD | 0.37680 PYG |
5000 CAD | 0.94200 PYG |
10000 CAD | 1.88400 PYG |
Trao đổi tiền tệ phổ biến
riyal Ả Rập Xê Út chuộc lại Rupee Pakistan
Nhãn hiệu mui trần Bosnia và Herzegovina chuộc lại Rupiah Indonesia
đô la jamaica chuộc lại Đảo Man bảng Anh
Đô la Namibia chuộc lại Somoni, Tajikistan
Lempira Honduras chuộc lại Đô la Belize
Franc CFA Tây Phi chuộc lại Franc Guinea
pula botswana chuộc lại tonga pa'anga
Shilling Tanzania chuộc lại Shilling Kenya
bảng Guernsey chuộc lại Rupee Seychellois
người Bolivia chuộc lại đồng dinar Serbia
FAQ
Tỷ giá hối đoái công bằng duy nhất: tỷ giá trung bình trên thị trường

Tỷ giá hối đoái không cần phải phức tạp. Trên thực tế, bạn chỉ cần quan tâm đến một điều: tỷ giá trung bình trên thị trường.
Các ngân hàng và các nhà cung cấp khác đặt ra tỷ giá riêng của họ nên không có tỷ giá hối đoái thống nhất. Nhưng trên thực tế, có một mức lãi suất “thật”. Nó được gọi là tỷ giá giữa thị trường.
Nói chung, các chủ ngân hàng sẵn sàng trả một mức giá nhất định cho một loại tiền nhất định và sẵn sàng bán loại tiền đó với một mức giá nhất định. Điểm giữa của các mức giá này là tỷ giá giữa thị trường. Vì đây là tỷ giá do thị trường quy định một cách tự nhiên nên nó là tỷ giá “trung thực” và công bằng nhất.